công thức lương giác lớp 10 (cơ bản)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
công thức lương giác lớp 10 (cơ bản)
sin(x+y)=sinxcosy+cosxsiny.
sin(x-y)=sinxcosy-cosxsiny
cos(x+y)=cosxcosy-sinxsiny
cos(x-y)=cosxcosy+sinxsiny
tan(x+y)=(tanx+tany)/(1-tanxtany)
tan(x-y)=(tanx-tany)/(1+tanxtany)
CT nhân đôi.
sin2x=2sinxcosx
cos2x=cosx^2-sinx^2=2cosx^2-1=1-2sinx^2.
tanx=2tanx/(1-tanx^2)
CT biến đổi tổng thành tích:
sinx+siny=2sinx(x+y)/2.cos(x-y)/2
sinx-siny=2cos(x+y)/2.sin(x-y)/2
cosx+cosy=2cos(x+y)/2.cos(x-y)/2
cosx-cosy=-2sin(x+y)/2.sin(x-y)/2
CT biến đổi tích thành tổng:
sinxsiny=1/2.[cos(x-y)-cos(x+y)]
cosxcosy=1/2[cos(x-y)+cos(x+y)]
sinxcosy=1/2[sin(x+y)+sin(x-y)]
cosxsiny=1/2[sin(x+y)-sin(x-y)]
CT hạ bậc:
sinx^2=(1-cos2x)/2
cosx^2=(1+cos2x)/2.
sin(x-y)=sinxcosy-cosxsiny
cos(x+y)=cosxcosy-sinxsiny
cos(x-y)=cosxcosy+sinxsiny
tan(x+y)=(tanx+tany)/(1-tanxtany)
tan(x-y)=(tanx-tany)/(1+tanxtany)
CT nhân đôi.
sin2x=2sinxcosx
cos2x=cosx^2-sinx^2=2cosx^2-1=1-2sinx^2.
tanx=2tanx/(1-tanx^2)
CT biến đổi tổng thành tích:
sinx+siny=2sinx(x+y)/2.cos(x-y)/2
sinx-siny=2cos(x+y)/2.sin(x-y)/2
cosx+cosy=2cos(x+y)/2.cos(x-y)/2
cosx-cosy=-2sin(x+y)/2.sin(x-y)/2
CT biến đổi tích thành tổng:
sinxsiny=1/2.[cos(x-y)-cos(x+y)]
cosxcosy=1/2[cos(x-y)+cos(x+y)]
sinxcosy=1/2[sin(x+y)+sin(x-y)]
cosxsiny=1/2[sin(x+y)-sin(x-y)]
CT hạ bậc:
sinx^2=(1-cos2x)/2
cosx^2=(1+cos2x)/2.
Similar topics
» Công thức lớp 10
» Cún yêu (lương bích hữu)
» Học phí cao phải tương xứng với chất lượng
» “Khát Vọng Sống” đánh thức lòng nhân ái
» Công Cụ Sửa Ảnh Pro
» Cún yêu (lương bích hữu)
» Học phí cao phải tương xứng với chất lượng
» “Khát Vọng Sống” đánh thức lòng nhân ái
» Công Cụ Sửa Ảnh Pro
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|